• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giáo Hiệu
  • Âm On: コウ キョウ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 294
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: めん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

校 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 交 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trường học, nơi học tập”. Về sau dùng để chỉ các cơ sở giáo dục, trường lớp.