小学校 [Tiểu Học Hiệu]
しょうがっこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

trường tiểu học

JP: あなたは小学校しょうがっこうかよっているの?

VI: Bạn đang học tiểu học à?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おとうと小学校しょうがっこうとおっています。
Em trai tôi đang học tiểu học.
わたし名古屋なごや小学校しょうがっこうとおった。
Tôi đã học tiểu học ở Nagoya.
ここにもとは小学校しょうがっこうがあった。
Trước đây ở đây có một trường tiểu học.
あの小学校しょうがっこうはサッカーがつよい。
Trường tiểu học đó mạnh về bóng đá.
きみ小学校しょうがっこうってるの?
Bạn đang đi học tiểu học à?
小学校しょうがっこう先生せんせいたちのことがなつかしい。
Tôi nhớ các giáo viên tiểu học của mình.
トムとメアリーは小学校しょうがっこうからの友達ともだちだよ。
Tom và Mary là bạn từ hồi tiểu học.
先日せんじつ小学校しょうがっこうのクラスかい出席しゅっせきした。
Hôm qua tôi đã tham dự buổi họp lớp tiểu học.
このかん小学校しょうがっこうのクラスかい出席しゅっせきした。
Gần đây tôi đã tham dự buổi họp lớp tiểu học.
このまえ小学校しょうがっこう同窓会どうそうかいった。
Gần đây tôi đã đi dự buổi họp lớp tiểu học.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Học học; khoa học
Hiệu trường học; in ấn; hiệu đính; sửa chữa

Từ liên quan đến 小学校