小学 [Tiểu Học]
しょうがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

trường tiểu học

JP: かれ小学しょうがく年生ねんせいです。

VI: Anh ấy đang học lớp 4 tiểu học.

🔗 小学校

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

trường cho trẻ em trên tám tuổi ở Trung Quốc cổ đại

Danh từ chung

ngữ văn Trung Quốc truyền thống

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

小学しょうがくでは、秀才しゅうさいで、大抵たいていいちか、であった。
Hồi tiểu học, tôi là học sinh giỏi, luôn đứng nhất hoặc nhì.
小学しょうがく5年ごねん息子むすこ静岡しずおかから名古屋なごや小学校しょうがっこう転入てんにゅうしました。
Con trai học lớp 5 của tôi đã chuyển từ trường tiểu học ở Shizuoka đến trường tiểu học tại Nagoya.
小学しょうがく時分じぶんは、こころから、先生せんせいをえらいひとだとおもっていたから、先生せんせい態度たいど教訓きょうくんで、うごかされたが、中学ちゅうがくは、ひとつのビジネスにすぎなかった。
Khi còn học tiểu học, tôi thực sự nghĩ rằng giáo viên là những người tuyệt vời, tôi bị ảnh hưởng bởi thái độ và bài học của họ, nhưng trung học chỉ là một loại kinh doanh mà thôi.
このおんな、まだ小学生しょうがくせいなのにききしゅ資格しかくっているんだってさ。おさけめなくても資格しかくれるなんてらなかったよ。
Cô bé này mới học tiểu học mà đã có chứng chỉ thử rượu. Không ngờ rằng dù không uống được rượu vẫn có thể lấy được chứng chỉ.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Học học; khoa học

Từ liên quan đến 小学