校則 [Hiệu Tắc]
こうそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

nội quy trường học

JP: 校則こうそくは、順守じゅんしゅすべきだ。

VI: Quy định của trường phải được tuân thủ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

校則こうそくまもらないとね。
Phải tuân thủ nội quy nhà trường.
かれらは校則こうそくまもらなかった。
Họ đã không tuân thủ nội quy trường học.
校則こうそくまもらないとダメだよ。
Phải tuân thủ nội quy trường học.
わたしたち校則こうそく修正しゅうせいしたい。
Chúng tôi muốn sửa đổi quy tắc trường học.
トムは校則こうそくやぶって退学たいがくになった。
Tom bị đuổi học vì vi phạm nội quy nhà trường.
各地かくちのPTAが校則こうそくについて議論ぎろんしている。
Các PTA ở khắp mọi nơi đang thảo luận về quy tắc nhà trường.
校則こうそくなので生徒せいとたちは学生がくせいふくなくてはならない。
Do là quy định của trường nên học sinh phải mặc đồng phục.
生徒せいとはみんな校則こうそくっていることになっている。
Tất cả học sinh đều phải biết nội quy nhà trường.
学校がっこう当局とうきょくはその校則こうそく廃止はいしすることに決定けっていした。
Cơ quan quản lý trường học đã quyết định bãi bỏ quy định đó.
校則こうそくでは、まれつきのかみいろではなくめることを禁止きんししています。
Nội quy của trường cấm học sinh nhuộm tóc trái với màu tóc tự nhiên từ khi sinh ra.

Hán tự

Hiệu trường học; in ấn; hiệu đính; sửa chữa
Tắc quy tắc; luật; theo; dựa trên; mô phỏng