専門学校 [Chuyên Môn Học Hiệu]
せんもんがっこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

trường dạy nghề

JP: 専門せんもんガッコのタメだよ。

VI: Là vì trường nghề đấy mà.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふたりはアニメーションの専門せんもん学校がっこうった。
Họ đã gặp nhau tại trường chuyên ngành hoạt hình.
職業しょくぎょう専門せんもん学校がっこう次々つぎつぎ創設そうせつされた。
Các trường chuyên nghiệp liên tiếp được thành lập.
就職しゅうしょく専門せんもん学校がっこうつぎからつぎへと創設そうせつされた。
Các trường chuyên nghiệp về việc làm liên tục được thành lập.
一流いちりゅう大学だいがくでもらく入学にゅうがくできたろうに、専門せんもん学校がっこうすすんだ。
Dù có thể dễ dàng vào được trường đại học hàng đầu, anh ấy lại chọn học ở trường chuyên môn.

Hán tự

Chuyên chuyên môn; chủ yếu
Môn cổng
Học học; khoa học
Hiệu trường học; in ấn; hiệu đính; sửa chữa

Từ liên quan đến 専門学校