登校 [Đăng Hiệu]
とうこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đi học; đến trường

JP: わたしたちはみな、制服せいふく登校とうこうする。

VI: Chúng ta đều mặc đồng phục khi đến trường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

登校とうこうするところです。
Tôi đang trên đường đến trường.
病気びょうきのため登校とうこうできなかった。
Tôi đã không thể đến trường vì bệnh.
かれはバスで登校とうこうする。
Anh ấy đi học bằng xe buýt.
病気びょうきだったが、かれ登校とうこうした。
Dù bị bệnh nhưng anh ấy vẫn đến trường.
わたし登校とうこう途中とちゅう彼女かのじょにあった。
Tôi đã gặp cô ấy trên đường đến trường.
かれらは普段ふだん自転車じてんしゃ登校とうこうします。
Họ thường đi học bằng xe đạp.
いつもあるいて登校とうこうしているよ。
Tôi luôn đi bộ đến trường.
はち時半じはんまでに登校とうこうしなければならない。
Tôi phải đến trường trước 8 giờ 30.
あめにもかかわらず子供こどもたちは登校とうこうした。
Mặc dù trời mưa, các em vẫn đến trường.
登校とうこう途中とちゅうわすれずにこの手紙てがみしてね。
Đừng quên gửi bức thư này trên đường đến trường.

Hán tự

Đăng leo; trèo lên
Hiệu trường học; in ấn; hiệu đính; sửa chữa