竹 — Trúc
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Trúc tre
Trúc tre
Lặc
Dụ nhạc cụ gỗ cổ
Chì sáo
ống tên
Cấp ba lô
𥫣
𥫤
竿 Can cần câu; cần
trâm cài tóc
Ba tre gai
Toán
Tráo rổ tre
Duẩn măng tre
Bút bút lông; viết; nét
𥫱
Tiếu cười
Hốt gậy quyền
một loại tre; tre không màu; măng tre
Sanh nhạc cụ hơi
Si roi; gậy
Bao
Tứ hộp cơm; rương quần áo
Sách quấn quanh; chặn dòng chảy (bằng đập)
Bổn thô
Đát chiếu thô bằng cói hoặc tre
Chỉ
Linh màn tre
Tạc ván đỡ ngói trên mái
lồng chim
Phất rèm
Cầu bẫy cá bằng giỏ, đặt ở cửa đập
Già sáo sậy
thân mũi tên
Phạm khung tre
mũi tên
Đệ số; nơi ở
Lạp nón tre; ảnh hưởng
Thế cỏ tre
Phù dấu hiệu; ký hiệu; bùa
Địch sáo; kèn clarinet; ống; còi; kèn túi; sáo piccolo
Thiêm roi; gậy
chiếu tre dùng thời xưa; chiếu ngủ
bảng ghi nhớ; mảnh giấy; giấy ghi chú; tài liệu
笿 Lạt
Khúc khung tre để tằm quay kén
Tiển chổi tre
Cung tên tre; gậy tre
Quát rãnh mũi tên; nên; phải; dự kiến
Thuyên bẫy cá
Duẩn măng tre
Như
Phiệt
Khuông rổ tre
Tranh đàn koto
Sách kế hoạch; chính sách
Đáp giải pháp; câu trả lời
Cân cơ bắp; gân; dây chằng; sợi; cốt truyện; kế hoạch; dòng dõi
Đẳng v.v.; và như thế; hạng (nhất); chất lượng; bằng; tương tự
Bút bút lông; viết; bút vẽ; chữ viết tay
Trúc nhạc cụ cổ
Đồng xi lanh; ống; ống dẫn; nòng súng; tay áo
Quân vỏ tre; tre
Lang tre non
Cử rổ tròn
Quản chìa khóa; phụ trách; ống
Kiển ống nước
Đồng ống tre hoặc ống; móc câu
Tráp
sậy
Toán thiết bị cổ để làm việc với số; đếm; tính toán; tính
Thệ dụng cụ bói nước
Trứ đũa; kẹp
Tạc dây tre
Tiểu tre lùn
Sao giỏ; xô
Đình tiệc
Giáp kẹp vào; đũa
Diên chiếu rơm
Khoái đũa
thẻ; huy hiệu
rổ tre
筿
Tiết mùa; tiết
nắp; bóng râm; giỏ dùng để bắt cá
Bài
Bề cái xẻng; trục tên
đơn vị đếm cho vật phẩm
Tiên giấy; nhãn
vòng thùng
Trì nhạc cụ gỗ cổ
Tinh kéo cung tre hoặc nỏ
Sáp quạt
Trửu chổi
Bạc lá vàng; mạ vàng
Lâm
Khuân một loại tre
Phục ống tên
Tráp báo cáo tiến độ
Không một loại đàn hạc
Kiềm chèn vào
Côn một loại tre
𥮲
Toán tính toán; số
Quản ống; quản lý
sàng
Tranh đàn koto
lá; trang sách; cánh cửa; thùy phổi hoặc gan
kèn
Chùy roi ngựa; đánh đòn
Đan giỏ tre đựng gạo
Nhược lớp vỏ tre; tre lá rộng
Tiến mũi tên
Tiên kiệu tre
Tiển
Châm cảnh báo
Tỉnh
Sọt
Nóc
Chõng
Hoàng rừng tre
Thùy
Khiếp hộp
Hầu một loại đàn hạc
khảm; lắp vào
Phạm mẫu; ví dụ; mô hình
Tương hộp; rương; thùng; xe lửa
Thiên tập; chương; sách; biên tập; biên soạn
Trứ đũa
Triện chữ triện
Vân tre cao
Diệp
Cao cây sào dùng để đẩy thuyền
Phỉ giỏ tròn hoặc bầu dục có nắp và chân ngắn
Nhược lớp vỏ tre
Câu lửa trại
Lật kèn
Bề cán thìa
Trừ chiếu tre thô; xấu xí
Si rây; sàng
Trì sáo tre có bảy lỗ
𥱋
𥱤
Trúc chế tạo; xây dựng; xây dựng
Đốc nhiệt tình; tốt bụng; thân thiện; nghiêm túc; cẩn thận
tự giam mình; lồng; chuồng; ngụ ý
Thoa áo mưa
giỏ tre
Tuệ cán chổi
Tất hàng rào
Địch sáo tre; còi
tre đen
Bồng mái che
Sâm
Soạn cướp; thu thập; biên tập; giỏ tre
Bài
Đâu kiệu
Miết thanh tre hoặc ván tre
Trách chiếu thô
rây; sàng; lọc
Quắc
Di phòng bên
Khấu sậy
Thốc nhóm; đám
phó; cấp dưới; thiếp
Quỹ giỏ vuông bằng tre để đựng ngũ cốc dùng trong lễ tế; tiệc
(cánh hoa) rơi
Lâu rổ tre
Trách
Lộc hộp; giỏ
Soán cướp
chổi tre
áo mưa rơm
Bác
Tiểu cỏ tre
bẫy cá
rây; sàng; lọc
giỏ tre nhỏ
Điệm một loại tre
Phủ bình cổ
Quí giỏ đất
Kiểu
Đăng ô lớn có cán dài; dùng cho quầy hàng đường phố
Hoàng lưỡi sáo
Toản xà treo chuông hoặc trống
Lộ
Giản đơn giản; ngắn gọn
dụng cụ tre để rửa gạo; đơn vị đo lường thời xưa; bằng 16 đấu Trung Quốc
Tiêu sáo
Cán thân mũi tên
Cự
Lộc
Diêm mái hiên
quạt; sàng
Đương tre cao
Tái
Thiêm nhãn; chữ ký
Liêm màn tre; rèm mây
Trứu một kiểu thư pháp
簿 Bộ sổ đăng ký; sổ ghi chép
Trâm trâm cài tóc
Thích dài
Trù kế hoạch
cờ
Trứu
Tịch đăng ký; thành viên
Lam giỏ
Đằng mây
Soạn nuôi; cung cấp; món ngon; món ăn
Trứu
Phiên
Sổ bụi rậm
Thiêm xổ số
𥶡
cây leo
Lục sách
tre; cán giáo
Tiên họ
Thác vỏ tre; măng
Doanh ống đựng đũa
Ngữ
Lại tiếng gió
Lung giỏ; nhốt mình
Lan hộp đựng cung
Thiêm xổ số
Thược sáo ba lỗ
Cử chiếu tre thô
Biên hộp tre đựng thức ăn
Li hàng rào tre
Si
La giỏ tre
hòm tre
Dược
Dụ kêu gọi; yêu cầu; van xin