• Hán Tự:
  • Hán Việt: Li
  • Âm On:
  • Âm Kun: まがき; かき
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 25
Hiển thị cách viết

Giải thích:

籬 là chữ hình thanh: bộ 竹 (trúc, gợi ý về vật làm từ tre) và thanh phù 離 (gợi âm). Nghĩa gốc: “hàng rào”. Về sau dùng để chỉ các vật dụng ngăn cách.