• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bề
  • Âm On: ヘイ ハイ
  • Âm Kun: へら; の; くし
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

箆 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 竹 (tre), bên phải là chữ 皮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cái que, cái đũa”. Về sau dùng để chỉ các dụng cụ dài, mảnh.