• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bút
  • Âm On: ヒツ
  • Âm Kun: ふで
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1132
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: はじめ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

筆 là chữ hình thanh: bộ 竹 (tre, gợi ý về dụng cụ viết) và thanh phù 聿 (gợi âm). Nghĩa gốc: “bút, viết”. Về sau dùng để chỉ công cụ viết hoặc ghi chép.