筆者
[Bút Giả]
ひっしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
📝 thường dùng để tự chỉ
tác giả
JP: あなたは筆者が言っていることを理解できますか。
VI: Bạn có hiểu những gì tác giả đang nói không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
筆者はそうした風潮を好まない。
Tác giả không thích xu hướng đó.
この記事の筆者は有名な批評家だ。
Tác giả bài viết này là một nhà phê bình nổi tiếng.
この記事の筆者は有名な評論家です。
Tác giả bài báo này là một nhà phê bình nổi tiếng.
筆者の言わんとしていることは理解できますか?
Bạn có hiểu ý tác giả muốn nói gì không?
筆者が何を言おうとしているのかわからない。
Tôi không hiểu tác giả đang cố gắng nói gì.
その筆者は本の中で、たいした才能を発揮していない。
Tác giả đó không thể hiện nhiều tài năng trong cuốn sách.
この本で筆者は日本とアメリカを対照させている。
Trong quyển sách này, tác giả đã so sánh Nhật Bản và Mỹ.
この新聞は最も人気のある筆者をはずしてから、読者数を減らし始めた。
Từ khi loại bỏ tác giả phổ biến nhất, tờ báo này bắt đầu mất độc giả.
さしずめ忍耐力に自信のない筆者などは、2,3時間で音をあげてしまう作業である。
Tác giả, người thiếu tự tin vào sức chịu đựng của mình, thừa nhận rằng đây là công việc mà chỉ sau 2, 3 giờ đã phải bỏ cuộc.
お互に恋愛のできないやうな男女が、なんの必要から友情関係を結ぶのか、筆者にはさつぱりわからんのである。
Tôi không hiểu tại sao những người đàn ông và phụ nữ không thể yêu nhau lại cần thiết phải có mối quan hệ bạn bè.