• Hán Tự: 稿
  • Hán Việt: Cảo
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: わら; したがき
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1400
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

稿 là chữ hình thanh: bộ 禾 (lúa, gợi ý liên quan đến nông nghiệp) và chữ 高 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bản thảo, bản nháp”. Về sau dùng để chỉ các bản viết chưa hoàn chỉnh.