投稿 [Đầu Cảo]
とうこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

đóng góp (cho báo, tạp chí, v.v.); gửi bài; đăng (trên blog, mạng xã hội, v.v.)

JP: わすれないでこの手紙てがみ投稿とうこうしなさい。

VI: Đừng quên gửi bức thư này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わすれずに手紙てがみ投稿とうこうしなさい。
Đừng quên gửi thư.
だれぼく投稿とうこうみたがらないよ。
Chẳng ai muốn đọc bài đăng của tôi cả.
わすれずにその手紙てがみ投稿とうこうしなさい。
Hãy nhớ gửi bức thư đó.
ウィキペディアに記事きじ投稿とうこうしたことはありますか?
Bạn đã từng đăng bài lên Wikipedia chưa?
投稿とうこう一覧いちらんした凡例はんれい原因げんいんかりました。
Tôi đã hiểu nguyên nhân sau khi xem phần chú giải ở dưới danh sách bài đăng.
試験しけん使つかえるぶんだけを投稿とうこうしてるわけじゃないんで。
Tôi không chỉ đăng những câu có thể dùng trong bài thi đâu.
タトエバへの投稿とうこうをやめなさい。中毒ちゅうどくになってるよ。
Hãy ngừng đăng bài lên Tatoeba đi, bạn đang nghiện rồi đấy.
毎日まいにち20ぶんずつタトエバに投稿とうこうすることにしました。
Tôi đã quyết định là mỗi ngày, tôi sẽ đăng 20 câu lên Tatoeba.
男性だんせいからの投稿とうこう記事きじへのレスは一切いっさいことわりしております。
Chúng tôi không chấp nhận bất kỳ bài đăng hay phản hồi nào từ nam giới.
わたし投稿とうこうしたぶんをいちいち監視かんしするのはやめてください。
Xin đừng theo dõi từng bài đăng của tôi.

Hán tự

Đầu ném; vứt bỏ; từ bỏ; lao vào; tham gia; đầu tư vào; ném; từ bỏ; bán lỗ
稿
Cảo bản thảo; bản nháp; bản viết tay; rơm

Từ liên quan đến 投稿