• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun: ひい.でる
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 848
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: しゅ; しょう; ひで; ひでし; ほ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

秀 là chữ hình thanh: bộ 禾 (lúa, gợi ý nghĩa) và phần 乃 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xuất sắc, nổi bật”. Về sau dùng để chỉ sự xuất chúng hoặc tài năng.