• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tề
  • Âm On: セイ ザイ
  • Âm Kun: ひと; ととの.える; なずな
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

薺 là chữ hình thanh: bộ 艹 (thảo, gợi ý nghĩa liên quan đến cây cỏ) và thanh phù 齊 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cây cải cúc”. Về sau dùng để chỉ các loại rau cải.