• Hán Tự:
  • Hán Việt: Manh
  • Âm On: ホウ
  • Âm Kun: も.える; きざ.す; めばえ; きざ.し
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2346
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: もえ; きざし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

萌 là chữ hình thanh: bộ 艹 (cỏ, gợi ý) và phần 明 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nảy mầm”. Về sau dùng để chỉ sự bắt đầu phát triển.