萌やす [Manh]
糵す [Nghiệt]
もやす

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

nảy mầm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「パパ、おかえりなさい」「ただいま、もえこう。お土産みやげだよ」「パパ、ありがとう。わたしね、パパがいないも、ずっとパパのことかんがえてたのよ」「それは、うれしいな。ありがとう。パパのどんなことをかんがえてくれてたの?」「えっとね・・・ パパ、どんなお人形にんぎょうさんってきてくれるかなぁとか、もえこうきなおかしいっぱいってきてくれるかなぁとか・・・お洋服ようふくも。わぁ、このクマちゃんのぬいぐるみかわいい。こんなのしかったんだ。パパ、大好だいすき」
"Ba ơi, ba về rồi à." "Ừ, Moe Moe Ka. Đây là quà của ba đây." "Ba ơi, cảm ơn ba. Con nhớ ba lắm khi ba đi vắng đấy." "Thật sao? Cảm ơn con. Con đã nghĩ gì về ba?" "À, con tự hỏi ba sẽ mua cho con búp bê gì, hay ba sẽ mua nhiều bánh kẹo con thích không... và cả quần áo nữa. Wow, con gấu bông này dễ thương quá. Con đã muốn có nó lâu rồi. Con yêu ba lắm."

Hán tự

Manh biểu hiện triệu chứng; nảy mầm; chồi; mạch nha
Nghiệt Ngũ cốc lên men; ngũ cốc đã nảy mầm; men