• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khổ
  • Âm On:
  • Âm Kun: くる.しい; -ぐる.しい; くる.しむ; くる.しめる; にが.い; にが.る
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 623
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

苦 là chữ hình thanh: bộ 艹 (cỏ, gợi ý về thực vật) và phần 古 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đắng, vị đắng”. Về sau dùng để chỉ sự đau khổ, khó khăn.