苦しみ
[Khổ]
くるしみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
đau đớn; đau khổ; khó khăn; gian khổ
JP: 私達は他人の苦しみに同情するべきだ。
VI: Chúng ta nên cảm thông với nỗi đau của người khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
断末魔の苦しみもなくなっていた。
Đã không còn những cơn đau dằn vặt nữa.
人は苦しみを与える存在だ。
Con người là những sinh vật gây đau khổ.
その仕事は苦しみそのものだった。
Công việc đó thật sự là một sự đau khổ.
彼は苦しみ悶えていた。
Anh ấy đã quằn quại trong đau khổ.
彼女は苦しみのあまり叫び声をあげた。
Cô ấy đã kêu lên vì quá đau đớn.
難民達の苦しみを救済すべきだ。
Chúng ta nên cứu giúp nỗi khổ của người tị nạn.
苦しみなくして利益なし。
Không có khổ đau, không có lợi ích.
彼の心は苦しみに満ちていた。
Trái tim anh ấy đã đầy ắp nỗi đau.
彼は他人の苦しみに対して淡淡だ。
Anh ta lạnh lùng với nỗi đau của người khác.
彼女は自分の苦しみを誇張して話した。
Cô ấy đã nói phóng đại về nỗi đau của mình.