痛み
[Thống]
傷み [Thương]
傷み [Thương]
いたみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 痛み
đau
JP: ここにしつこい痛みがあります。
VI: Ở đây có một cơn đau dai dẳng.
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 傷み
hư hại
JP: モモの皮は傷みやすい。
VI: Vỏ đào rất dễ bị hư hại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
痛みは感じません。
Tôi không cảm thấy đau.
痛みはひどかった。
Cơn đau thật kinh khủng.
痛みがなくなりました。
Cơn đau đã biến mất.
痛みがとれました。
Cơn đau đã hết.
痛みはありません。
Không hề có cảm giác đau.
痛みが治まりました。
Cơn đau đã dịu đi.
痛みはちょっと落ち着いたよ。
Cơn đau đã lắng dịu một chút.
痛み止めを下さい。
Cho tôi thuốc giảm đau.
背中に痛みを感じる。
Tôi cảm thấy đau ở lưng.
特に痛みはありません。
Tôi không hề cảm thấy đau.