悲しみ
[Bi]
哀しみ [Ai]
愛しみ [Ái]
哀しみ [Ai]
愛しみ [Ái]
かなしみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
nỗi buồn; nỗi đau; sự đau khổ
JP: 時はどんな悲しみも癒してくれる。
VI: Thời gian sẽ chữa lành mọi nỗi buồn.
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
tình cảm; tình yêu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
喜びの反意語は悲しみです。
Từ trái nghĩa của niềm vui là nỗi buồn.
彼女は悲しみに暮れた。
Cô ấy đang chìm trong nỗi buồn.
彼女の悲しみに気づかなかった。
Tôi không nhận ra nỗi buồn của cô ấy.
ジェーンは悲しみを笑い飛ばした。
Jane đã cười nhạo nỗi buồn của mình.
悲しみを忘れなさい。
Hãy quên đi nỗi buồn.
悲しみで胸がいっぱいだ。
Nỗi buồn làm đầy lồng ngực tôi.
深い悲しみを覚えた。
Tôi cảm thấy buồn sâu sắc.
時が彼女の悲しみを癒した。
Thời gian đã làm dịu nỗi buồn của cô ấy.
喜びは悲しみと混じり合った。
Niềm vui lẫn lộn với nỗi buồn.
彼女の両親の悲しみは大きかった。
Nỗi buồn của cha mẹ cô ấy rất lớn.