四苦八苦
[Tứ Khổ Bát Khổ]
しくはっく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
khó khăn; bị áp lực
JP: ホームページ作りに四苦八苦してるようだけど、手伝ってあげようか。
VI: Có vẻ bạn đang vật lộn với việc làm trang web, tôi có nên giúp bạn không?
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
bốn và tám loại khổ đau
🔗 四苦; 八苦
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
レポートを書くのに四苦八苦した。
Tôi đã vất vả lắm mới viết xong báo cáo.
多くの生徒が、学校の数学で四苦八苦します。
Nhiều học sinh vật lộn với toán ở trường.
時々、英語を話すのに四苦八苦するよ。
Đôi khi tôi vật lộn để nói tiếng Anh.
時々、フランス語を話すのに四苦八苦するよ。
Đôi khi tôi vật lộn để nói tiếng Pháp.
我々はノルマを果たそうと一生懸命にがんばって四苦八苦した。
Chúng tôi đã cố gắng hết sức để đạt chỉ tiêu và vất vả không ngừng.
パソコンを始めた頃はノートンの重いソフトに騙され四苦八苦していた。
Khi mới bắt đầu sử dụng máy tính, tôi đã vật lộn với phần mềm nặng của Norton.