苦境 [Khổ Cảnh]

苦況 [Khổ Huống]

くきょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

tình huống khó khăn; hoàn cảnh bất lợi; tình thế khó xử; khó khăn; khổ sở

JP: 苦境くきょうにあるときたすけになるものだ。

VI: Đây là điều có thể giúp khi bạn gặp khó khăn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ苦境くきょうった。
Anh ấy đã rơi vào hoàn cảnh khốn khó.
かれはその苦境くきょう克服こくふくした。
Anh ấy đã vượt qua hoàn cảnh khó khăn đó.
零細れいさい企業きぎょうはインフレで苦境くきょうおちいっています。
Các doanh nghiệp siêu nhỏ bị rơi vào khủng hoảng do lạm phát.
かれはこれまでこんな苦境くきょういたったことはなかった。
Anh ấy chưa bao giờ rơi vào tình cảnh khó khăn như thế này.
景気けいき後退こうたい賃金ちんぎん生活せいかつしゃ苦境くきょうみました。
Suy thoái kinh tế đã đẩy người lao động vào cảnh khốn khó.
彼女かのじょおっと苦境くきょうにあるときはいつも手助てだすけをした。
Cô ấy luôn giúp đỡ chồng mỗi khi ông ấy gặp khó khăn.
ぼくかれ苦境くきょうからたすすためにすくなからずほねった。
Tôi đã bỏ công sức không ít để giúp anh ấy thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn.
彼女かのじょのけわしいかおつきは少年しょうねんたち彼等かれら苦境くきょうにいることを物語ものがたっていた。
Vẻ mặt khó chịu của cô ấy đã báo hiệu cho các cậu bé biết rằng họ đang trong tình thế khó khăn.
永遠えいえんうしなわれた、わからないのか、おれ苦境くきょうおちいっているのが。
Bạn không nhận ra sao, tôi đã mất mọi thứ mãi mãi, tôi đang rơi vào khó khăn.
弁護士べんごしというものは、苦境くきょうけるために、ささいなてんについても徹底てっていして調しらべ、おなじことを反覆はんぷくして調しらべてみることが大切たいせつである。
Luật sư là người phải nghiên cứu kỹ lưỡng mọi chi tiết, kể cả những điều nhỏ nhặt, và phải xem xét đi xem xét lại nhiều lần để vượt qua khó khăn.

Hán tự

Từ liên quan đến 苦境

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 苦境(くきょう)
  • Cách đọc: くきょう
  • Từ loại: Danh từ
  • Độ trang trọng: Trung cao; dùng trong báo chí, doanh nghiệp, chính trị
  • Lĩnh vực: Kinh tế, xã hội, đời sống, pháp lý

2. Ý nghĩa chính

苦境 là “cảnh khốn khó, tình cảnh éo le, bước đường cùng” — trạng thái rất khó khăn do áp lực tài chính, xã hội, quan hệ, kinh doanh… Đôi khi gần với “窮地” (tình thế kẹt).

3. Phân biệt

  • 窮地(きゅうち): thế bí, hiểm cảnh tức thời; sắc thái cấp bách hơn.
  • 逆境(ぎゃっきょう): nghịch cảnh kéo dài, đối lập với 順境; mang ý chí vượt khó.
  • 難局(なんきょく): cục diện khó, nhấn vào tính “vấn đề/khủng hoảng” cần xử lý.
  • 不況/低迷: bối cảnh kinh tế xấu; 苦境 là tình trạng cụ thể của chủ thể (công ty/người).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp:
    • 苦境に陥る/苦境に立たされる: rơi vào/bị đẩy vào cảnh khốn khó
    • 苦境を脱する/乗り越える: thoát khỏi/vượt qua cảnh khó
    • 苦境打開: phá vỡ bế tắc
  • Ngữ cảnh: báo cáo kinh doanh, bài viết thời sự, chuyện đời sống (nợ nần, bệnh tật, thất nghiệp…).
  • Sắc thái: trang trọng, mô tả khách quan nhưng có phần nặng nề.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
窮地Đồng/ gần nghĩaThế bíTính cấp bách cao
逆境Gần nghĩaNghịch cảnhĐối lập với 順境
難局Gần nghĩaVấn đề nan giảiNgữ cảnh chính trị/xã hội
苦難Liên quanKhổ nạn, thử tháchNhấn vào nỗi khổ
苦境打開Liên quanPhá vỡ bế tắcThành ngữ báo chí
順境Đối nghĩaThuận cảnhTrái nghĩa trực tiếp
好転Đối hướngChuyển biến tốtThoát dần khó khăn
好況Đối nghĩa trong kinh tếPhát đạt, hưng thịnhBối cảnh kinh tế

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (く): khổ, khó khăn.
  • (きょう): cảnh, bối cảnh, ranh giới.
  • Ghép nghĩa: “cảnh ngộ khổ” → tình cảnh éo le, khốn khó.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong truyền thông, “苦境” thường đi kèm số liệu (lỗ, nợ, sụt doanh số) và giải pháp (再建, 立て直し). Khi biên dịch, cân nhắc “khó khăn chồng chất/khốn đốn/bế tắc” để sát văn phong bài viết.

8. Câu ví dụ

  • 販売不振で会社は苦境に陥っている。
    Do doanh số ế ẩm, công ty đang rơi vào cảnh khốn khó.
  • 度重なる赤字で経営は苦境だ。
    Do liên tiếp thua lỗ, tình hình kinh doanh rất khó khăn.
  • 彼は失業と病気で苦境に立たされた。
    Anh ấy bị đẩy vào cảnh khốn cùng vì thất nghiệp và bệnh tật.
  • 支援がなければ、この苦境を乗り越えられない。
    Nếu không có hỗ trợ, chúng tôi không thể vượt qua cảnh khó này.
  • 政府は農家の苦境を和らげる策を示した。
    Chính phủ đã đưa ra biện pháp giảm bớt khó khăn cho nông dân.
  • 新製品の成功が苦境打開の鍵だ。
    Thành công của sản phẩm mới là chìa khóa phá vỡ bế tắc.
  • 彼女は苦境でも笑顔を絶やさなかった。
    Dù khốn khó, cô ấy vẫn giữ nụ cười.
  • 多額の負債が個人を苦境に追い込む。
    Khoản nợ lớn đẩy cá nhân vào cảnh khốn đốn.
  • 国は財政苦境からの脱出を目指す。
    Quốc gia đặt mục tiêu thoát khỏi khốn khó tài chính.
  • 私たちはこの苦境を共に乗り越えよう。
    Chúng ta hãy cùng vượt qua cảnh khó này.
💡 Giải thích chi tiết về từ 苦境 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?