辛苦
[Tân Khổ]
しんく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
gian khổ; khó khăn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
さまざまな艱難辛苦を乗り越え、彼は南極大陸単独横断を成し遂げた。
Vượt qua nhiều gian khó, anh ấy đã hoàn thành việc đi bộ qua lục địa Nam Cực một mình.