試練
[Thí Luyện]
試煉 [Thí Luyện]
試錬 [Thí Luyện]
試煉 [Thí Luyện]
試錬 [Thí Luyện]
しれん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
thử thách; gian nan
JP: 彼は厳しい試練を受けた。
VI: Anh ấy đã trải qua những thử thách khắc nghiệt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はこの試練に耐えた。
Tôi đã chịu đựng qua thử thách này.
彼は多くの試練に耐えなければならなかった。
Anh ta đã phải chịu đựng nhiều thử thách.
長い船旅は私たちにとって試練であった。
Chuyến đi tàu dài là một thử thách đối với chúng tôi.
彼の作品は時の試練に耐えて後世に残るだろう。
Tác phẩm của anh ấy sẽ vượt qua thử thách của thời gian và tồn tại mãi mãi.
彼らのそこでの最初の秋は彼らにとって試練であった。
Mùa thu đầu tiên của họ ở đó đã là một thử thách đối với họ.
理論がそのような試練にたえて生き残るのは難しい。
Khó để lý thuyết tồn tại qua những thử thách như vậy.
ボブは自分の力でこの厳しい試練を乗り切らねばいけない。
Bob phải tự mình vượt qua thử thách khắc nghiệt này.
男は幸運の絶頂にあるときくらい試練の場に立たされている時はない。
Không có lúc nào người đàn ông đứng trước thử thách nhiều như khi anh ta đang ở đỉnh cao của may mắn.