多難
[Đa Nạn]
たなん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
đầy rẫy khó khăn, rắc rối
JP: 我々の前途は多難だ。
VI: Tương lai của chúng ta đầy thử thách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
資金難で我々は前途多難だ。
Do khó khăn về vốn, chúng tôi đối mặt với nhiều thử thách.