苦しい [Khổ]
くるしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đau đớn; khó khăn; vất vả; khó

JP: くるしい、やめろ。

VI: Đau quá, thôi đi.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đau khổ; (tâm lý) khó khăn; căng thẳng; khó xử (ví dụ: vị trí)

JP: かれ過去かこくるしい生活せいかつ黙想もくそうした。

VI: Anh ấy đã suy ngẫm về cuộc sống khó khăn trong quá khứ của mình.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

hoàn cảnh khó khăn; tình hình tài chính eo hẹp; cần thiết; đấu tranh

JP: かれ家族かぞくはかなり生活せいかつくるしい。

VI: Gia đình anh ấy sống khá khó khăn.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

giải thích gượng ép; lý do gượng gạo; nụ cười gượng gạo; xa vời

Hậu tốTính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 sau động từ thể -masu; thường ぐるしい

khó làm; không dễ chịu

🔗 寝苦しい・ねぐるしい; 見苦しい・みぐるしい

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くるしいときの神頼かみだのみ。
Lúc khốn khó mới nhớ đến thần.
遠方えんぽうなので自転車じてんしゃではくるしい。
Vì quá xa nên đi xe đạp sẽ rất vất vả.
そのむら生活せいかつくるしかった。
Cuộc sống ở ngôi làng đó rất khó khăn.
人々ひとびとはガスでいきがくるしくなった。
Mọi người cảm thấy khó thở vì khí gas.
かれらはくるしい生活せいかつえねばならなかった。
Họ đã phải chịu đựng cuộc sống khó khăn.
このベルトのせいでこしまわりがくるしいわ。
Cái thắt lưng này làm tôi cảm thấy bó chặt quanh eo.
わずかな収入しゅうにゅうらしていくのはくるしい。
Sống bằng thu nhập ít ỏi là điều khó khăn.
こんなにくるしいのならんだほうがましだ。
Nếu đau khổ như thế này, thà chết còn hơn.
このあいするものをうしなうことほどくるしいことはない。
Không có gì đau khổ hơn việc mất đi người yêu quý trên thế giới này.
人生じんせいたのしいひともいれば、くるしいひともいる。
Có người thấy cuộc sống vui vẻ, nhưng cũng có người thấy khổ sở.

Hán tự

Khổ đau khổ; thử thách; lo lắng; khó khăn; cảm thấy cay đắng; cau có

Từ liên quan đến 苦しい