不快 [Bất Khoái]
ふかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungTính từ đuôi na

không hài lòng; khó chịu; không thoải mái

JP: そのくさったにくはひどく不快ふかいにおいがした。

VI: Thịt thối đó có mùi hôi thối khủng khiếp.

Danh từ chung

không khỏe; bệnh nhẹ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

台所だいどころはひどく不快ふかいにおいがします。
Nhà bếp có mùi khó chịu.
不快ふかいおもいさせてたら、ごめんね。
Nếu tôi đã làm bạn cảm thấy khó chịu, xin lỗi nhé.
わたしたちはそこで不快ふかい経験けいけんをした。
Chúng tôi đã có một trải nghiệm không mấy dễ chịu ở đó.
やめて!あなたは彼女かのじょ不快ふかいかんあたえている!
Dừng lại! Bạn đang làm cô ấy khó chịu!
人間にんげんならだれでもそんな罪悪ざいあくたいして不快ふかいかんつ。
Bất kỳ ai cũng sẽ cảm thấy khó chịu trước tội ác như vậy.
しかめっつらは、いかりや不快ふかいかんあらわすことがあります。
Cáu mày có thể biểu hiện sự tức giận hoặc khó chịu.
きょうざめのひとも、よくるようになると、かならずしも不快ふかいではない。
Người khiến bạn chán ngấy, khi quen biết kỹ sẽ không nhất thiết là không dễ chịu.
しかめめんいかりとか不快ふかいかん表現ひょうげんするものである。
Cáu kỉnh là biểu hiện của sự tức giận hoặc khó chịu.
どうして彼女かのじょはあのような不快ふかい連中れんちゅうかかわりをつようになったのか。
Tại sao cô ấy lại bắt đầu quan hệ với những người khó chịu như vậy?
ほとんどのアメリカじんは、高価こうかおくものるように要求ようきゅうされれば、不快ふかいがするだろう。
Hầu hết người Mỹ sẽ cảm thấy khó chịu nếu bị yêu cầu nhận quà đắt tiền.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Khoái vui vẻ; dễ chịu; thoải mái

Từ liên quan đến 不快