不愉快 [Bất Du Khoái]
ふゆかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

không thoải mái; khó chịu

JP: わたし非常ひじょう不愉快ふゆかいだ。

VI: Tôi cảm thấy rất khó chịu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

不愉快ふゆかいです。
Tôi cảm thấy khó chịu.
いつも不愉快ふゆかい気分きぶんです。
Tôi luôn cảm thấy khó chịu.
かれ不敬ふけい発言はつげん不愉快ふゆかいだ。
Những phát ngôn thiếu tôn trọng của anh ta thật khó chịu.
これ以上いじょう不愉快ふゆかいなことはない。
Không có gì khó chịu hơn thế này nữa.
その言葉ことばには不愉快ふゆかい連想れんそうがある。
Từ đó mang những liên tưởng không dễ chịu.
かれ不愉快ふゆかいはなし2時間にじかんもした。
Anh ấy đã nói chuyện khó chịu suốt hai tiếng đồng hồ.
電車でんしゃなか子供こどもがウロチョロしていて不愉快ふゆかいだった。
Có đứa trẻ đi lại trong tàu khiến tôi cảm thấy khó chịu.
約束やくそくやぶることほどひと不愉快ふゆかいにするものはない。
Không có gì làm mọi người khó chịu bằng việc phá vỡ lời hứa.
わたしはそのとき非常ひじょう不愉快ふゆかい体験たいけんをした。
Tôi đã trải qua một trải nghiệm rất khó chịu vào lúc đó.
あいつの慇懃無礼いんぎんぶれいなもののいいかたおもすだけで不愉快ふゆかいになるよ。
Cách nói khách sáo nhưng thiếu thành ý của thằng đó, chỉ nhớ lại thôi đã thấy khó chịu.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Du niềm vui; hạnh phúc
Khoái vui vẻ; dễ chịu; thoải mái

Từ liên quan đến 不愉快