苦手
[Khổ Thủ]
にがて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
kém; yếu; không giỏi
JP: 私は数学は苦手だ。
VI: Tôi yếu toán.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không phải sở thích của ai đó; không phải món ưa thích
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
接客は苦手なの。
Tôi không giỏi phục vụ.
魚釣りは苦手だ。
Tôi không giỏi câu cá.
英語は苦手でした。
Tôi không giỏi tiếng Anh.
料理は苦手です。
Tôi không giỏi nấu ăn.
数学は苦手です。
Tôi kém về toán.
あいつは苦手だ。
Tôi không thích thằng đó.
ゴキブリが苦手なの。
Tôi không thích gián.
スポーツは苦手です。
Tôi kém về thể thao.
ニンニクは苦手だ。
Tôi không thích tỏi.
コーヒーが苦手なのよ。
Tôi không thích uống cà phê.