足元 [Túc Nguyên]
足下 [Túc Hạ]
足許 [Túc Hứa]
あしもと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

dưới chân

JP: ぎて、なんか足元あしもとがフラフラする。

VI: Uống quá chén nên chân tôi bắt đầu lảo đảo.

Danh từ chung

bước đi

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

gần đây nhất

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

足元あしもとをつけて。
Cẩn thận chân.
トムは足元あしもとがふらついていた。
Tom đi lại lảo đảo.
ヤニーは足元あしもとがふらついていた。
Yanni đi lại lảo đảo.
足元あしもとにご注意ちゅういください。
Xin hãy cẩn thận chỗ bạn đứng.
足元あしもとなにちてますよ。
Có cái gì đó rơi dưới chân bạn kìa.
足元あしもと用心ようじんねがいます。
Hãy cẩn thận chỗ bạn đang đứng.
足元あしもとよくないと、すってんころりするよ。
Cẩn thận chân, không thì sẽ té ngã đấy.
寝不足ねぶそく足元あしもとがふわふわしています。
Tôi thiếu ngủ nên cảm thấy chân tay lảo đảo.
足元あしもとをつけて、階段かいだんきゅうだよ。
Cẩn thận chân bạn, cầu thang rất dốc đấy.
注意ちゅういしてね。足元あしもとすべりやすいわよ。
Hãy cẩn thận, sàn trơn đấy.

Hán tự

Túc chân; bàn chân; đủ; đơn vị đếm cho đôi giày
Nguyên khởi đầu; thời gian trước; nguồn gốc
Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém

Từ liên quan đến 足元