歩き方 [Bộ Phương]
あるきかた

Danh từ chung

cách đi; dáng đi

JP: 先生せんせいるよ。あるかたがとてもゆっくりだね。

VI: Giáo viên đang đến đây, bước đi rất chậm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

タクシーよりあるほうはやいよ。
Đi bộ nhanh hơn là đi taxi đấy.
あるかたがとてもゆっくりだね。
Bạn đi bộ rất chậm nhỉ.
かっこいいあるかたをするね。
Bạn đi bộ thật phong cách nhỉ.
きみあるかたきだ。
Tôi thích cách bạn đi.
タクシーでくくらいならあるいたほうがよい。
Thà đi bộ còn hơn là đi taxi.
そこにはあるいてったほうがいいよ。
Tốt hơn hết bạn nên đi bộ đến đó.
あるくよりも自転車じてんしゃほうがいいな。
Tôi thích đi xe đạp hơn là đi bộ.
かれうみほうあるいていきました。
Anh ấy đã đi bộ về phía biển.
かれはドアのほうあるいてった。
Anh ấy đã đi về phía cửa.
バスをつくらいなら、あるいたほうがいいよ。
Nếu phải chờ xe buýt thì tôi thà đi bộ còn hơn!

Hán tự

Bộ đi bộ; đơn vị đếm bước chân
Phương hướng; người; lựa chọn

Từ liên quan đến 歩き方