短所
[Đoản Sở]
たんしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
nhược điểm; điểm yếu
JP: すべての人は長所と短所を持っている。
VI: Mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu.
Trái nghĩa: 長所
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰にでも長所と短所がある。
Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.
短所も含め、彼のことが好きなの。
Tôi yêu anh ấy, kể cả những khuyết điểm.
その提案には短所ばかりでなく長所もある。
Đề xuất đó không chỉ có nhược điểm mà còn có ưu điểm.
なんにでも、長所と短所の両方がある。
Mọi thứ đều có cả ưu và nhược điểm.
私は彼に短所があるから、かえっていっそう好きだ。
Tôi càng thích anh ấy hơn vì anh ấy có những khuyết điểm.
決心する前に長所短所についてよく考えなさい。
Hãy suy nghĩ kỹ lưỡng về ưu và nhược điểm trước khi quyết tâm.