ポロ
Danh từ chung
polo
JP: 元来フットボールとは、ポロのように馬に乗って行われる競技とは違って、足で、ボールを使って行われる競技のことでした。
VI: Ban đầu, bóng đá là một môn thể thao được chơi bằng chân với quả bóng, không giống như polo được chơi trên lưng ngựa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
サミは自分のポロチームを作った。
Sam đã lập một đội polo của riêng mình.
ポロネギはキロお幾らですか?
Hành tây ngọt giá bao nhiêu một kilogram?