苦しめる [Khổ]
くるしめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

hành hạ; gây đau đớn; làm đau; làm tổn thương

JP: その事実じじつ彼女かのじょこころくるしめている。

VI: Sự thật đó đang làm cô ấy đau khổ.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

quấy rối; gây đau khổ; làm phiền; làm khó chịu; làm bối rối

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

良心りょうしんかれくるしめた。
Lương tâm đã khiến anh ta đau khổ.
その問題もんだい主任しゅにんをひどくくるしめた。
Vấn đề này đã làm ông chủ rất khổ sở.
なにきみくるしめているのだ?
Điều gì đang làm bạn đau khổ?
あなたの虚言きょげんが、わたしくるしめるんです。
Những lời nói dối của bạn khiến tôi đau khổ.
うそをついたことがかれ良心りょうしんくるしめた。
Việc nói dối đã làm anh ấy cảm thấy day dứt.
むかしはいかなるおう国民こくみん重税じゅうぜいしてくるしめた。
Ngày xưa mọi vị vua đều đánh thuế nặng lên dân chúng và làm họ khổ sở.
巨大きょだい連邦れんぽう財政ざいせい赤字あかじがアメリカ経済けいざい長年ながねんわたってくるしめている。
Thâm hụt tài chính khổng lồ đã làm đau đớn nền kinh tế Mỹ suốt nhiều năm.
公定歩合こうていぶあいげは産業さんぎょうかいくるしめてきたきびしい金融きんゆう逼迫ひっぱく緩和かんわするだろうと期待きたいされている。
Việc giảm lãi suất cơ bản được kỳ vọng sẽ làm giảm bớt áp lực tài chính nghiêm trọng mà ngành công nghiệp đã phải chịu đựng.

Hán tự

Khổ đau khổ; thử thách; lo lắng; khó khăn; cảm thấy cay đắng; cau có

Từ liên quan đến 苦しめる