• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lan
  • Âm On: ラン
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1886
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: か; あららぎ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蘭 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艹 (cỏ, gợi ý nghĩa thực vật), bên phải là phần 闌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hoa lan”. Về sau dùng để chỉ các loại hoa lan, sự thanh nhã.