• Hán Tự:
  • Hán Việt: Duật
  • Âm On: イツ
  • Âm Kun: しぎ
  • Bộ Thủ: 鳥 (Điểu)
  • Số Nét: 23
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鷸 là chữ hình thanh: bộ 鳥 (chim, gợi ý) và thanh phù 聿 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chim dẽ”. Về sau dùng để chỉ loài chim sống ở vùng nước nông.