• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhũ
  • Âm On: ニュウ
  • Âm Kun: ちち; ち
  • Bộ Thủ: 乙 (Ất)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1289
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

乳 là chữ hội ý: gồm bộ 孚 (trẻ con) và bộ 乙 (uốn cong), gợi ý hình ảnh cho con bú. Nghĩa gốc: “sữa”. Về sau dùng để chỉ sự nuôi dưỡng, cho bú.