• Hán Tự:
  • Hán Việt: Minh
  • Âm On: メイ
  • Bộ Thủ: 皿 (Mãnh)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 587
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

盟 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 皿 (đĩa, gợi ý về lễ nghi), bên phải là phần 明 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “liên minh, kết ước”. Về sau dùng để chỉ sự hợp tác, đồng minh.