• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giam Giám
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 皿 (Mãnh)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 408
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: けん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

監 là chữ hội ý: gồm bộ 皿 (đĩa) và bộ 目 (mắt). Nghĩa gốc: “giám sát, theo dõi”. Về sau dùng để chỉ sự kiểm tra, giám sát.