• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ai Ái Ải Ngải Áy
  • Âm On: アイ ガイ
  • Âm Kun: いき
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 16

Giải thích:

噯 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 口 (miệng, gợi ý về âm thanh), bên phải là phần 愛 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tiếng thở dài”. Về sau dùng để chỉ âm thanh thở dài.