• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hưởng
  • Âm On: コウ キョウ
  • Âm Kun: さきに; むか.う
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嚮 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý âm thanh) và chữ 向 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hướng về, đi về phía”. Về sau dùng để chỉ sự hướng về, đi về phía.