• Hán Tự:
  • Hán Việt: Toa
  • Âm On:
  • Âm Kun: そそ.る; そそのか.す
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1278
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

唆 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi nghĩa) và phần 夋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xúi giục, kích động”. Về sau dùng để chỉ hành động xúi giục, khuyến khích.