• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vị
  • Âm On:
  • Âm Kun: あじ; あじ.わう
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 442
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

味 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 口 (miệng, gợi ý về nếm), bên phải là phần 未 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vị, mùi vị”. Về sau dùng để chỉ sự thú vị, ý nghĩa.