意味合い [Ý Vị Hợp]
意味あい [Ý Vị]
意味合 [Ý Vị Hợp]
いみあい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

hàm ý; sắc thái

JP: わたしいいいたいことはもっとひろ意味合いみあいのものである。

VI: Ý tôi muốn nói có ý nghĩa rộng hơn nhiều.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

づいていなひとためっとくけど、このスペルには性的せいてき意味合いみあいがあるからけてね。
Cho những ai không biết, tôi xin nói rằng cách viết này có ý nghĩa tình dục, nên hãy cẩn thận.
日本語にほんごでは、おな言葉ことばでも表記ひょうきえることで、微妙びみょうちがった意味合いみあいやニュアンスを表現ひょうげんすることができる。
Trong tiếng Nhật, bằng việc thay đổi cách viết của cùng một từ, người viết có thể biểu đạt một hàm ý hoặc sắc thái hơi khác so với từ gốc.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Vị hương vị; vị
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 意味合い