不気味 [Bất Khí Vị]
無気味 [Vô Khí Vị]
ぶきみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi na

kỳ lạ; rùng rợn; điềm xấu; đáng sợ; kỳ quái; không thuộc về thế gian

JP: きゅうわらさないでよ。不気味ぶきみだから。

VI: Đừng bỗng nhiên cười phá lên như vậy. Nó làm tôi sợ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

とても不気味ぶきみだとおもった。
Tôi thấy nó rất rùng rợn.
近頃ちかごろ地震じしん頻繁ひんぱん不気味ぶきみだ。
Gần đây động đất xảy ra thường xuyên, rất đáng sợ.
気持きもわるくて、不気味ぶきみ。それにちょっとこわかった。
Cảm thấy khó chịu và kỳ quặc, thậm chí còn hơi sợ.
かれはいつものように突然とつぜん不気味ぶきみみをかべた。
Anh ấy bỗng nhiên nở một nụ cười đáng sợ như thường lệ.
その夕方ゆうがた不気味ぶきみ沈黙ちんもくのうちにおちゃがすまされた。
Buổi chiều đó, trà được phục vụ trong không khí u ám đáng sợ.
あたまなかひとつのイメージがきあがる。不気味ぶきみくろ円盤えんばん
Một hình ảnh hiện lên trong đầu tôi: một chiếc đĩa bay đen ngòm, rùng rợn.
ところどころさけごえのような、うめきごえのような効果こうかおん挿入そうにゅうされていることも、不気味ぶきみ気持きもわるかった。
Những âm thanh giống như tiếng hét, tiếng rên rỉ được chèn vào đây đó cũng khiến tôi cảm thấy rùng mình và khó chịu.
沈黙ちんもく不気味ぶきみかんじるアメリカじんおおく、会話かいわちゅう沈黙ちんもくこると、それをはなはじめなければならない合図あいずだとかんがえる傾向けいこうがある。
Nhiều người Mỹ cảm thấy sự im lặng là đáng sợ và coi đó là dấu hiệu cần phải bắt đầu nói chuyện.
日本にほん文化ぶんか文脈ぶんみゃくなかでは当然とうぜんおもわれるみも、外国がいこくじんでは、不気味ぶきみわらいとしておおくの混乱こんらんみ、また悪評あくひょうたかい。
Nụ cười được coi là bình thường trong bối cảnh văn hóa Nhật Bản, nhưng lại gây ra nhiều hiểu lầm và có tiếng xấu giữa người nước ngoài.
ひとのこえ不気味ぶきみごえ漆黒しっこくはねにくついば姿すがたなどから、からす不幸ふこうりる不吉ふきつとりとして世界せかいられています。
Quạ được biết đến trên toàn thế giới như một loài chim xui xẻo mang đến bất hạnh, với tiếng kêu giống tiếng người đáng sợ, bộ lông đen nhánh và hình ảnh chúng đang mổ xác thối.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Khí tinh thần; không khí
Vị hương vị; vị
không có gì; không

Từ liên quan đến 不気味