• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đào Điêu Giệu Trệu Xạu
  • Âm On: ドウ チュウ テキ ジャク
  • Âm Kun: な.く
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 9

Giải thích:

咷 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý về âm thanh) và phần 兆 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tiếng khóc lớn”. Về sau dùng để chỉ âm thanh khóc lớn, khóc to.