• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thị
  • Âm On:
  • Âm Kun: たしな.む; たしな.み; この.む; この.み
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 13
  • Phổ Biến: 2465
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嗜 là chữ hình thanh: bộ 口 (miệng, gợi ý âm thanh) và chữ 是 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thích, ưa thích”. Về sau dùng để chỉ sự yêu thích, đam mê.