• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đốn Đồn Dồn Dộn Đùn
  • Âm On: トン
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 7

Giải thích:

吨 là chữ hội ý: gồm 口 (miệng) và một phần chỉ sự nặng. Nghĩa gốc: “lời nói nặng”. Về sau dùng để chỉ đơn vị đo lường trọng lượng.