• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiện Thiến
  • Âm On: ゼン
  • Âm Kun: よ.い; い.い; よ.く; よし.とする
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 八 (Bát)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 765
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: たる; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

善 là chữ hội ý: gồm bộ 羊 (dê, gợi ý nghĩa tốt) và bộ 口 (miệng, gợi ý nghĩa nói). Nghĩa gốc: “tốt, thiện”. Về sau dùng để chỉ sự tốt đẹp, thiện lành.